Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dạy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*pt₁[i]ʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/təntiː/}}|{{w|Mnong|ti ti}}|{{w|Sre|/bəti/}}|{{w|Stieng|/tiː/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*C-dajʔ/|}}{{cog|{{w|mường|đãy}}}}{{phật|{{ruby|代|đại}}}} truyền lại tri thức hoặc kĩ năng cho người khác; {{chuyển}} chỉ ra điều hay lẽ phải cho người khác; {{chuyển}} nói với người bề dưới; {{chuyển}} tập cho động vật làm trò; {{cũng|{{pn|bb}} [[dậy]]}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*pt₁[i]ʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/təntiː/}}|{{w|Mnong|ti ti}}|{{w|Sre|/bəti/}}|{{w|Stieng|/tiː/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|{{ownrebuild|/*-dajʔ/}}|}}{{cog|{{w|mường|đãy}}}}{{phật|{{ruby|代|đại}}}} truyền lại tri thức hoặc kĩ năng cho người khác; {{chuyển}} chỉ ra điều hay lẽ phải cho người khác; {{chuyển}} nói với người bề dưới; {{chuyển}} tập cho động vật làm trò; {{cũng|{{pn|bb}} [[dậy]]}}
#: '''dạy''' học
#: '''dạy''' học
#: '''dạy''' toán
#: '''dạy''' toán
Dòng 15: Dòng 15:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}"

Phiên bản lúc 17:40, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pt₁[i]ʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-dajʔ/[?][?] [cg2] [a] truyền lại tri thức hoặc kĩ năng cho người khác; (nghĩa chuyển) chỉ ra điều hay lẽ phải cho người khác; (nghĩa chuyển) nói với người bề dưới; (nghĩa chuyển) tập cho động vật làm trò; (cũng) (Bắc Bộ) dậy
    dạy học
    dạy toán
    dạy nghề
    dạy dỗ
    răn dạy
    dạy con từ thuở còn thơ
    quan dạy ạ?
    cụ dạy thế nào thì làm thế ấy
    ông lớn dạy phải nghe
    dạy khỉ lắc vòng
    dạy chó đi hai chân
    dạy mèo bắt chuột
Thầy dạy bơi

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dạy bằng chữ (đại).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ (Mường) đãy

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF

"