Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Vá
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán thượng cổ
)
補
補
(
bổ
)
/*paːʔ/
("sửa chữa")
↳
(
Proto-Vietic
)
/*paːʔ
[1]
/
[cg1]
↳
(
Việt trung đại
)
ꞗĕá
~
ꞗá
dùng miếng vải nhỏ để khâu che đi chỗ rách;
(nghĩa chuyển)
dùng vật liệu để lấp đi những chỗ hỏng hóc nhỏ;
(nghĩa chuyển)
mảng lông màu khác với phần còn lại
may
vá
vá
lưới
giật
gấu
vá
vai
vá
chằng
vá
đụp
vá
lỗ
hổng
trên
tường
vá
săm
vá
ổ
gà
chó
trắng
vá
đen
mèo
vá
(
Hán trung cổ
)
寡
寡
(
quả
)
/kwae
X
/
(Nam Bộ)
người có chồng hoặc vợ đã chết;
(nghĩa chuyển)
cô độc, lẻ loi, một mình;
(cũng)
góa
,
(Nam Bộ)
hóa
đàn
bà
vá
anh
vá
vợ
con
hát
vá
còn
son
vá
Tấm thảm vá từ các mảnh vải vụn
Vá đường
Chó vá
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
pả
(
Chứt
)
/təpaː³/
(
Chứt
)
/pæːʔ/
(Arem)
(
Chứt
)
/kupaː³/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/paː³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/vaː³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/kəpaː/
(
Tày Poọng
)
/paː/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/paː/
(Toum)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.