Mọc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:35, ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mɔk ~ *mɔɔk/ ("xuất hiện") [cg1] xuất hiện; nhô lên và phát triển; (nghĩa chuyển) được xây dựng và phát triển
    mặt trời mọc
    trăng mới mọc
    thằng này mọc đâu ra
    tre già măng mọc
    thóc mọc mầm
    em mọc răng
    mọc lên các tòa nhà chọc trời
    các khu đô thị mới mọc lên
  2. (Việt cổ) 木巨(mọc) [a] món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, trộn với bì lợn và một số nguyên liệu khác, hấp chín, thường thả vào nước dùng để ăn kèm với bún hoặc nấu canh
    bún mọc
    mọc bọc nấm hương
    canh mọc
  • Hành mọc mầm
  • Bún mọc

Chú thích

  1. ^ Mọc là tên Nôm của khu vực Nhân Mục (Kẻ Mọc), nay thuộc nội thành Hà Nội, được cho là nơi xuất xứ của món bún mọc.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) មក(/mɔɔk/) ("tiến gần")
      • (Môn) မံက်(/mòk/)
      • (Nancowry) /muák/