Dạy
- (Proto-Mon-Khmer) /*pt₁[i]ʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-dajʔ/[?][?] [cg2] [a] truyền lại tri thức hoặc kĩ năng cho người khác; (nghĩa chuyển) chỉ ra điều hay lẽ phải cho người khác; (nghĩa chuyển) nói với người bề dưới; (nghĩa chuyển) tập cho động vật làm trò; (cũng) (Bắc Bộ) dậy
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dạy bằng chữ
代 /dʌiH/ (thêm bộ口 để chỉ miệng nói).