Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*p-ŋaːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/pəŋaːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/ŋæːŋ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ŋaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} có phương song song với mặt đất; {{chuyển}} có phương song song với tầm mắt; {{chuyển}} có phương vuông góc với chiều dài của vật; {{chuyển}} bằng nhau, cân nhau; {{chuyển}} bướng bỉnh, trái với lệ thường; {{chuyển}} có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; {{chuyển}} thay đổi một cách đột ngột
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|硬|ngạnh}} {{nb|/*ŋɡraːŋs/}}|cứng (đầu,…)}}}}{{note|Có sự khác biệt tương đối về nghĩa giữa {{w|hán cổ|{{ruby|硬|ngạnh}}}} và '''ngang''', tuy nhiên chắc chắn đã có sự ảnh hưởng về nghĩa với nét nghĩa ''bướng bỉnh''.}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-ŋaːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/pəŋaːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/ŋæːŋ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ŋaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} có phương song song với mặt đất; {{chuyển}} có phương song song với tầm mắt; {{chuyển}} có phương vuông góc với chiều dài của vật; {{chuyển}} bằng nhau, cân nhau; {{chuyển}} bướng bỉnh, trái với lệ thường; {{chuyển}} có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; {{chuyển}} thay đổi một cách đột ngột
#: '''ngang''' dọc
#: '''ngang''' dọc
#: [[nằm]] '''ngang'''
#: [[nằm]] '''ngang'''
Dòng 29: Dòng 29:
#: nghỉ '''ngang'''
#: nghỉ '''ngang'''
{{gal|1|Austrian Future Cup 2018-11-24 Warm-up Group 2 Horizontal bar (Martin Rulsch) 287.jpg|Vận động viên xà ngang}}
{{gal|1|Austrian Future Cup 2018-11-24 Warm-up Group 2 Horizontal bar (Martin Rulsch) 287.jpg|Vận động viên xà ngang}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:59, ngày 23 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (ngạnh) /*ŋɡraːŋs/ ("cứng (đầu,…)")[?][?] [a](Proto-Vietic) /*p-ŋaːŋ [1]/ [cg1] có phương song song với mặt đất; (nghĩa chuyển) có phương song song với tầm mắt; (nghĩa chuyển) có phương vuông góc với chiều dài của vật; (nghĩa chuyển) bằng nhau, cân nhau; (nghĩa chuyển) bướng bỉnh, trái với lệ thường; (nghĩa chuyển) có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách đột ngột
    ngang dọc
    nằm ngang
    ngang
    mái ngang
    dàn hàng ngang
    dòng kẻ ngang
    xoay ngang màn hình
    nhìn ngang
    bắc ngang sông
    băng ngang đường
    dựng ngang phòng
    chắn ngang
    ngang ngửa
    ngang bằng
    tóc ngang vai
    cao ngang nhau
    ngang bướng
    ngang tàng
    ngang ngạnh
    ngang như cua
    giọng ngang phè
    nước canh ngang ngang
    vị ngang
    ngang như nước máy
    tay ngang
    dừng ngang
    bỏ ngang
    nghỉ ngang
Vận động viên xà ngang

Chú thích

  1. ^ Có sự khác biệt tương đối về nghĩa giữa (Hán thượng cổ) (ngạnh)ngang, tuy nhiên chắc chắn đã có sự ảnh hưởng về nghĩa với nét nghĩa bướng bỉnh.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /pəŋaːŋ¹/
      • (Chứt) /ŋæːŋ/ (Arem)
      • (Thổ) /ŋaːŋ¹/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.