Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rách”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*craak ~ *craik ~ *criik/|xé, xẻ}}{{cog|{{list|{{w||[[rạch]]}}|{{w|muong|réch}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រៀក|/criek/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သြာ်|/srāk/}}}}|{{w|Bahnar|/h<sup>ə</sup>rɛːk, h(<sup>ə</sup>)rɛːc/}}|{{w|Nyaheun|/rak/}}|{{w|Sre|cêrêe}}|{{w|Katu|/rʌc/}} (An Điềm)|{{w|Katu|/rec/}} (Phương)|{{w|Ta'Oi|/sarɛc/}} (Ngeq)|{{w|Khmu|/raːc/}} (Cuang)}}}} bị toạc ra, tước ra, không còn nguyên vẹn; {{chuyển}} cũ nát, nghèo nàn
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*craak ~ *craik ~ *criik/|xé, xẻ}}{{cog|{{list|{{w||[[rạch]]}}|{{w|muong|réch}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រៀក|/criek/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သြာ်|/srāk/}}}}|{{w|Bahnar|/h<sup>ə</sup>rɛːk, h(<sup>ə</sup>)rɛːc/}}|{{w|Nyaheun|/rak/}}|{{w|Sre|cêrêe}}|{{w|Katu|/rʌc/}} (An Điềm)|{{w|Katu|/rec/}} (Phương)|{{w|Ta'Oi|/sarɛc/}} (Ngeq)|{{w|Khmu|/raːc/}} (Cuang)}}}} bị toạc ra, tước ra, không còn nguyên vẹn; {{chuyển}} cũ nát, nghèo nàn
#: xé rách
#: [[]] '''rách'''
#: rách nát
#: '''rách''' [[nát]]
#: rách bươm
#: '''rách''' bươm
#: rách da rách thịt
#: '''rách''' [[da]] '''rách''' [[thịt]]
#: chó cắn áo rách
#: [[chó]] [[cắn]] [[áo]] '''rách'''
#: khố rách áo ôm
#: khố '''rách''' [[áo]] [[ôm]]
#: giấy rách phải giữ lấy lề
#: [[giấy]] '''rách''' [[phải]] [[giữ]] [[lấy]] [[lề]]
#: lá lành đùm lá rách
#: [[]] [[lành]] [[đùm]] [[]] '''rách'''
#: nghèo rách mùng tơi
#: nghèo '''rách''' [[mùng]] tơi
#: chùa rách phật vàng
#: [[chùa]] '''rách''' phật [[vàng]]
#: đói cho sạch, rách cho thơm
#: đói [[cho]] sạch, '''rách''' [[cho]] thơm
#: nhà rách vách nát
#: [[nhà]] '''rách''' [[vách]] [[nát]]
#: dạo này đang rách
#: dạo [[này]] [[đang]] '''rách'''
{{gal|1|Pixella15218 (24326290195).jpg|Quần bò rách}}
{{gal|1|Pixella15218 (24326290195).jpg|Quần bò rách}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 02:19, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*craak ~ *craik ~ *criik/ ("xé, xẻ") [cg1] bị toạc ra, tước ra, không còn nguyên vẹn; (nghĩa chuyển) cũ nát, nghèo nàn
    rách
    rách nát
    rách bươm
    rách da rách thịt
    chó cắn áo rách
    khố rách áo ôm
    giấy rách phải giữ lấy lề
    lành đùm rách
    nghèo rách mùng tơi
    chùa rách phật vàng
    đói cho sạch, rách cho thơm
    nhà rách vách nát
    dạo này đang rách
Quần bò rách

Từ cùng gốc

  1. ^