Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngang”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|硬|ngạnh}} {{nb|/*ŋɡraːŋs/}}|cứng (đầu,…)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-ŋaːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/pəŋaːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/ŋæːŋ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ŋaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} có phương song song với mặt đất; {{chuyển}} có phương song song với tầm mắt; {{chuyển}} có phương vuông góc với chiều dài của vật; {{chuyển}} bằng nhau, cân nhau; {{chuyển}} bướng bỉnh, trái với lệ thường; {{chuyển}} có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; {{chuyển}} thay đổi một cách đột ngột | |||
#: '''ngang''' dọc | #: '''ngang''' dọc | ||
#: [[nằm]] '''ngang''' | #: [[nằm]] '''ngang''' | ||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
{{gal|1|Austrian Future Cup 2018-11-24 Warm-up Group 2 Horizontal bar (Martin Rulsch) 287.jpg|Vận động viên xà ngang}} | {{gal|1|Austrian Future Cup 2018-11-24 Warm-up Group 2 Horizontal bar (Martin Rulsch) 287.jpg|Vận động viên xà ngang}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Phiên bản lúc 10:23, ngày 23 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
硬 /*ŋɡraːŋs/ ("cứng (đầu,…)")[?][?] → (Proto-Vietic) /*p-ŋaːŋ [1]/ [cg1] có phương song song với mặt đất; (nghĩa chuyển) có phương song song với tầm mắt; (nghĩa chuyển) có phương vuông góc với chiều dài của vật; (nghĩa chuyển) bằng nhau, cân nhau; (nghĩa chuyển) bướng bỉnh, trái với lệ thường; (nghĩa chuyển) có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách đột ngột- ngang dọc
- nằm ngang
- xà ngang
- mái ngang
- dàn hàng ngang
- dòng kẻ ngang
- xoay ngang màn hình
- nhìn ngang
- bắc ngang sông
- băng ngang đường
- dựng ngang phòng
- chắn ngang
- ngang ngửa
- ngang bằng
- tóc ngang vai
- cao ngang nhau
- ngang bướng
- ngang tàng
- ngang ngạnh
- ngang như cua
- giọng ngang phè
- nước canh ngang ngang
- vị ngang
- ngang như nước máy
- tay ngang
- dừng ngang
- bỏ ngang
- nghỉ ngang
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.