Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
n Thay thế văn bản – “cnt-” thành “yue-”
Dòng 1: Dòng 1:
# {{etym|hán cổ|{{ruby|核|hạch}} {{nb|/*[ɡ]ˤ<r>ək/}}|}}{{note|So sánh với {{w|mân nam|{{nb|/ha̍t/}}}} và {{w|quảng đông|{{nb|/hat{{s|6}}/}}}}{{pron|cnt-核.wav}}.}} bộ phận nằm trong quả hoặc hoa của thực vật, có thể nảy mầm thành cây mới; {{chuyển}} vật thể nhỏ
# {{etym|hán cổ|{{ruby|核|hạch}} {{nb|/*[ɡ]ˤ<r>ək/}}|}}{{note|So sánh với {{w|mân nam|{{nb|/ha̍t/}}}} và {{w|quảng đông|{{nb|/hat{{s|6}}/}}}}{{pron|yue-核.wav}}.}} bộ phận nằm trong quả hoặc hoa của thực vật, có thể nảy mầm thành cây mới; {{chuyển}} vật thể nhỏ
#: nho không '''hạt'''
#: nho không '''hạt'''
#: {{68|Cót đầy chớ [[có]] [[đổ]] [[tràn]]|'''Hạt''' rơi, '''hạt''' [[vãi]] xin chàng nhặt [[lên]]}}
#: {{68|Cót đầy chớ [[có]] [[đổ]] [[tràn]]|'''Hạt''' rơi, '''hạt''' [[vãi]] xin chàng nhặt [[lên]]}}

Phiên bản lúc 23:12, ngày 4 tháng 5 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (hạch) /*[ɡ]ˤ<r>ək/ [a] &nbsp bộ phận nằm trong quả hoặc hoa của thực vật, có thể nảy mầm thành cây mới; (nghĩa chuyển) vật thể nhỏ
    nho không hạt
    Cót đầy chớ đổ tràn
    Hạt rơi, hạt vãi xin chàng nhặt lên
    hạt cát
    Thân em như hạt mưa rào
    Hạt rơi xuống giếng hạt vào vườn hoa
    Thân em như hạt mưa sa
    Hạt vào đài các, hạt ra ruộng cày
  • Hạt lựu
  • Hạt sương mai

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /ha̍t/(Quảng Đông) /hat6/Tập tin:Yue-核.wav.