Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rách
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 07:49, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*craak
[1]
~ *craik
[1]
~ *criik
[1]
/
("xé, xẻ")
[cg1]
bị toạc ra, tước ra, không còn nguyên vẹn;
(nghĩa chuyển)
cũ nát, nghèo nàn
xé
rách
rách
nát
rách
bươm
rách
da
rách
thịt
chó
cắn
áo
rách
khố
rách
áo
ôm
giấy
rách
phải
giữ
lấy
lề
lá
lành
đùm
lá
rách
nghèo
rách
mùng
tơi
chùa
rách
phật
vàng
đói
cho
sạch,
rách
cho
thơm
nhà
rách
vách
nát
dạo
này
đang
rách
Quần bò rách
Từ cùng gốc
^
rạch
(
Mường
)
réch
(
Khmer
)
ច្រៀក
(
/criek/
)
(
Môn
)
သြာ်
(
/srāk/
)
(
Ba Na
)
/h
ə
rɛːk, h(
ə
)rɛːc/
(Nyaheun)
/rak/
(
Cơ Ho Sre
)
cêrêe
(
Cơ Tu
)
/rʌc/
(An Điềm)
(
Cơ Tu
)
/rec/
(Phương)
(
Tà Ôi
)
/sarɛc/
(Ngeq)
(
Khơ Mú
)
/raːc/
(Cuang)
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF