- (Proto-Mon-Khmer) /*[ʔ]ciʔ[1]/[cg1] từ dùng để hỏi về sự vật, sự việc, hiện tượng không rõ; từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng bất kì; từ dùng để tỏ ý chê bai; từ dùng để thể hiện ý bác bỏ, phủ định; (cũng) giề
- tên gì?
- cái gì thế?
- muốn gì?
- cần gì?
- ăn gì cũng được
- làm gì thì làm
- gi gỉ gì gi cái gì cũng có
- còn gì bằng
- người gì mà dốt
- chẳng ra gì
- làm ăn gì chán thế
- nhà cửa gì lụp xà lụp xụp
- có khó gì đâu
- dễ gì ăn được
- còn lạ gì nữa
- liên quan gì đến mày
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF