Ngang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (ngạnh) /*ŋɡraːŋs/ ("cứng (đầu,…)")[?][?](Proto-Vietic) /*p-ŋaːŋ [1]/ [cg1] có phương song song với mặt đất; (nghĩa chuyển) có phương song song với tầm mắt; (nghĩa chuyển) có phương vuông góc với chiều dài của vật; (nghĩa chuyển) bằng nhau, cân nhau; (nghĩa chuyển) bướng bỉnh, trái với lệ thường; (nghĩa chuyển) có đặc điểm khác thường, gây khó chịu; (nghĩa chuyển) thay đổi một cách đột ngột
    ngang dọc
    nằm ngang
    ngang
    mái ngang
    dàn hàng ngang
    dòng kẻ ngang
    xoay ngang màn hình
    nhìn ngang
    bắc ngang sông
    băng ngang đường
    dựng ngang phòng
    chắn ngang
    ngang ngửa
    ngang bằng
    tóc ngang vai
    cao ngang nhau
    ngang bướng
    ngang tàng
    ngang ngạnh
    ngang như cua
    giọng ngang phè
    nước canh ngang ngang
    vị ngang
    ngang như nước máy
    tay ngang
    dừng ngang
    bỏ ngang
    nghỉ ngang
Vận động viên xà ngang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /pəŋaːŋ¹/
      • (Chứt) /ŋæːŋ/ (Arem)
      • (Thổ) /ŋaːŋ¹/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.