Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15: Dòng 15:
#: '''lái''' [[lợn]]
#: '''lái''' [[lợn]]
#: '''lái''' [[trâu]]
#: '''lái''' [[trâu]]
# {{w|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}|}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[nái]]}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}|}} → {{w||[[nái]]|}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[nái]]}}
{{gal|1|Bounty II steering wheel.JPG|Bánh lái tàu}}
{{gal|1|Bounty II steering wheel.JPG|Bánh lái tàu}}

Phiên bản lúc 16:39, ngày 17 tháng 2 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ)
    (đà)
    /*lˤajʔ/
    bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) phía sau của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) điều khiển hướng của phương tiện vật tải; (nghĩa chuyển) chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình
    bánh lái
    tay lái
    bẻ lái
    đèn lái
    chổng lái
    thuyền nặng lái
    lái xe
    buồng lái
    ghế lái
    lái sang chuyện khác
    lèo lái công ti
    lái câu chuyện
    lái buôn
    lái lợn
    lái trâu
  2. (Hán thượng cổ)
    (nhị)
    /*njis/
    nái (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) nái
Bánh lái tàu