Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lái”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
#: '''lái''' [[lợn]] | #: '''lái''' [[lợn]] | ||
#: '''lái''' [[trâu]] | #: '''lái''' [[trâu]] | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}|}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[nái]]}} | # {{w|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}|}} → {{w||[[nái]]|}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[nái]]}} | ||
{{gal|1|Bounty II steering wheel.JPG|Bánh lái tàu}} | {{gal|1|Bounty II steering wheel.JPG|Bánh lái tàu}} |
Phiên bản lúc 16:39, ngày 17 tháng 2 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
/*lˤajʔ/ bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) phía sau của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) điều khiển hướng của phương tiện vật tải; (nghĩa chuyển) chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình舵 舵 - (Hán thượng cổ)
/*njis/ → nái (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) nái二 二