Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lái”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|舵|đà}} {{nb|/*lˤajʔ/}}|}} bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; {{chuyển}} phía sau của phương tiện vận tải; {{chuyển}} điều khiển hướng của phương tiện vật tải; {{chuyển}} chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình | # {{w|hán cổ|{{ruby|舵|đà}} {{nb|/*lˤajʔ/}}|}} bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; {{chuyển}} phía sau của phương tiện vận tải; {{chuyển}} điều khiển hướng của phương tiện vật tải; {{chuyển}} chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình; {{chuyển}} người trực tiếp vận chuyển và buôn bán một mặt hàng nào đó | ||
#: [[bánh]] '''lái''' | #: [[bánh]] '''lái''' | ||
#: [[tay]] '''lái''' | #: [[tay]] '''lái''' |
Phiên bản lúc 16:52, ngày 17 tháng 2 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
/*lˤajʔ/ bộ phận điều chỉnh hướng của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) phía sau của phương tiện vận tải; (nghĩa chuyển) điều khiển hướng của phương tiện vật tải; (nghĩa chuyển) chuyển hướng câu chuyện, đề tài theo ý mình; (nghĩa chuyển) người trực tiếp vận chuyển và buôn bán một mặt hàng nào đó舵 舵 - (Hán thượng cổ)
/*njis/ → nái (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) nái二 二