Hơi
- (Hán)
氣 [?][?] [a] → (Proto-Vietic) /*həːj/ [cg1] chất ở trạng thái khí; (nghĩa chuyển) một lần hít thở; (nghĩa chuyển) làm một việc liên tục không dừng; (nghĩa chuyển) mùi đặc trưng của một vật, một người; (nghĩa chuyển) khối lượng khi còn sống - (Hán trung cổ)
稀 /hɨi/ ("loãng, ít, thưa")[?][?] mức độ ít, một chút, một phần; (láy) hơi hơi
Chú thích
- ^ So sánh với (Quảng Đông) /hei3/ và (Khách Gia) /hi/.