Trôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*c-loːj [1]/ [cg1] di chuyển tự nhiên theo dòng chảy; (nghĩa chuyển) (thời gian) qua đi; (nghĩa chuyển) thuận lợi, không gặp khó khăn, trắc trở; (nghĩa chuyển) bánh làm bằng bột nếp, viên tròn, nhân đường, thả trong nước sôi cho chín thì nổi lên
    nước cuốn trôi
    trôi dạt
    trôi nổi
    thuyền trôi sông
    bèo dạt mây trôi
    thời gian trôi
    ngày tháng trôi nhanh
    nửa năm trôi qua
    trôi mất tuổi trẻ
    nuốt không trôi
    không ăn trôi được số tiền
    nói trôi chảy
    bánh trôi nước
  • Lá trôi trên nước
  • Bánh trôi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.