(Proto-Vietic ) /*k-taːlʔ [1] / [cg1] phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; (nghĩa chuyển) củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; (nghĩa chuyển) gia súc đực không thiến để làm giống
hòn dái
bìu dái
cà dái dê
dái khoai
dái mít
dái củ mài
chó dái
trâu dái
bò dái
(Proto-Mon-Khmer ) /*pləjʔ [2] / ("quả") [cg2] → (Proto-Vietic ) /*p-leːʔ [1] ~ tleːʔ [1] / ("quả") [cg3] → trái → giái phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai [a] ; (cũng) (cũ) giái , (Bắc Trung Bộ) trấy , (Nam Bộ) trái
dái tai
trấy tai
trái tai
(Proto-Vietic ) /*jəːlʔ [1] / [cg4] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) rái
khôn cho người ta , dại cho người ta thương
cha kính, mẹ dái
quen dái dạ, lạ dái áo
yêu nhau chị em gái, dái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
Dái chuột túi Dái mít
Chú thích
^ Việc biến đổi từ giái tai sang dái tai có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của dái¹ phía trên.
Nguồn tham khảo
^ a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF