Trôi
- (Proto-Vietic) /*c-loːj[1]/[cg1] → (Việt trung đại - 1651) tlôi di chuyển tự nhiên theo dòng chảy; (nghĩa chuyển) (thời gian) qua đi; (nghĩa chuyển) thuận lợi, không gặp khó khăn, trắc trở; (nghĩa chuyển) bánh làm bằng bột nếp, viên tròn, nhân đường, thả trong nước sôi cho chín thì nổi lên
- (Việt trung đại - 1651) tlôi loài cây ăn quả thuộc chi Mangifera (chi Xoài), không rõ loài cụ thể, cây cổ thụ thường có kích thước rất lớn
- trái trôi
- cây trôi trăm tuổi
- cây trôi cô đơn
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.