Lau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:27, ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-luː[1]/[cg1] loài cây thân cỏ có danh pháp Saccharum arundinaceum, mọc hoang thành bụi quanh vùng nước, thân cao và xốp, hoa trắng rủ đung đưa theo gió
    cỏ lau
    lau sậy
    tập trận cờ lau

    Ngọn cờ phất ngọn lau cũng phất
    Nồi đồng sôi nồi đất cũng sôi
    Hai ta duyên nợ thề bồi
    xa nhau đi nữa chỉ tại ông trời không xe
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*[k]lɔh[2]/ ("làm sạch")[?][?][cg2] dùng tấm vải chà qua lại cho sạch hoặc cho khô bề mặt
    lau nước mắt
    lau mặt
    lau nhà
    lau bàn
    lau chùi
    lau dọn
  • Bãi cỏ lau
  • Lau sàn

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF