Hơi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:50, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (khí)[?][?] [a](Proto-Vietic) /*həːj/ [cg1] chất ở trạng thái khí; (nghĩa chuyển) một lần hít thở; (nghĩa chuyển) làm một việc liên tục không dừng; (nghĩa chuyển) mùi đặc trưng của một vật, một người; (nghĩa chuyển) khối lượng khi còn sống
    hơi nước
    bơm hơi
    bốc hơi
    hơi độc
    bónghơi
    hít một hơi
    lấy hơi
    hơi thở
    hết hơi
    chạy một hơi
    dài hơi
    đánh hơi
    quen hơi
    thịt lợn hơi
    cân hơi
  2. (Hán trung cổ) (hi) /hɨi/ ("loãng, ít, thưa")[?][?] mức độ ít, một chút, một phần; (láy) hơi hơi
    hơi mặn
    hơi buồn
    nói hơi nhanh
    hơi nheo nheo mắt
  • Nồi áp suất xì hơi
  • Tàu động cơ hơi nước

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /hei3/(Khách Gia) /hi/.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /həːj¹/ (Cuối Chăm)