Dái
(Đổi hướng từ Giái)
- (Proto-Vietic) /*k-taːlʔ [1]/ [cg1] phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; (nghĩa chuyển) củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; (nghĩa chuyển) gia súc đực không thiến để làm giống
- (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ [2]/ ("quả") [cg2] → (Proto-Vietic) /*p-leːʔ [1] ~ tleːʔ [1]/ ("quả") [cg3] → trái → giái phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai [a]; (cũng) (cũ) giái, (Bắc Trung Bộ) trấy, (Nam Bộ) trái
- (Proto-Vietic) /*jəːlʔ [1]/ [cg4] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) rái
Chú thích
- ^ Việc biến đổi từ giái tai sang dái tai có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của dái¹ phía trên.