Nuốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗɔːc [1]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) nuốt, nuất dùng miệng đẩy thức ăn uống dạ dày qua cổ họng; (nghĩa chuyển) kìm nén trong lòng, không biểu hiện ra ngoài; (nghĩa chuyển) chiếm đoạt, đàn áp bằng quyền lực hoặc mánh khóe; (nghĩa chuyển) át đi, che mất
    nuốt nước bọt
    nuốt miếng cơm không trôi
    nuốt chửng
    ăn tươi nuốt sống
    ngậm đắng nuốt cay
    nuốt nước mắt vào trong
    nuốt hận
    nuốt lời
    nuốt tiền từ thiện
    nuốt trọn miếng đất
    không nuốt nổi thằng đó
    lớn nuốt
    cặp kính nuốt nửa khuôn mặt
    tiếng gọi đò bị nuốt trong tiếng mưa
Biểu diễn nuốt gươm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.