Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*k-taːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|đái, đán}}|{{w|muong|tảl}}|{{w|Chứt|/kətaːl³/}}|{{w|Chứt|/atæːlʔ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/ktaːlʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/taːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/taːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/kətaːl¹/}}|{{w|Thavung|/kataːn³/}} (Phon Soung)|{{w|Pong|/ktaːl/}}|{{w|Pong|/taːn/}} (Ly Hà, Toum)}}}} phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; {{chuyển}} củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; {{chuyển}} gia súc đực không thiến để làm giống
# {{w|proto-Vietic|/*k-taːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|đái, đán}}|{{w|muong|tảl}}|{{w|Chứt|/kətaːl³/}}|{{w|Chứt|/atæːlʔ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/ktaːlʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/taːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/taːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/kətaːl¹/}}|{{w|Thavung|/kataːn³/}} (Phon Soung)|{{w|Pong|/ktaːl/}}|{{w|Pong|/taːn/}} (Ly Hà, Toum)}}}} phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; {{chuyển}} củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; {{chuyển}} gia súc đực không thiến để làm giống
#: hòn dái
#: hòn '''dái'''
#: bìu dái
#: bìu '''dái'''
#: cà dái dê
#: [[]] '''dái''' [[]]
#: dái khoai
#: '''dái''' [[khoai]]
#: dái mít
#: '''dái''' [[mít]]
#: dái củ mài
#: '''dái''' [[củ]] [[mài]]
#: chó dái
#: [[chó]] '''dái'''
#: trâu dái
#: [[trâu]] '''dái'''
#: bò dái
#: [[]] '''dái'''
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pləjʔ/|quả}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្លែ|/phlae/}}}}|{{w|Bahnar|plei}}|{{w|Pacoh|culay}}|{{w|Mang|/pløː¹/}}|{{w|Khmu|/pleʔ/}}|{{w|Khsing-Mul|/pleː/}}|{{w|Ta'Oi|/kalaj/}}|{{w|Katu|/palɛː/}}|{{w|Bru|/p(ə)laj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-leːʔ ~ tleːʔ/|quả}}{{cog|{{list|{{w|bb|giái}}|{{w|bb|lái}}|{{w|btb|trấy}}|{{w|Muong|tlải}}|{{w|Chứt|/pəliː³/}}|{{w|Tho|/pleː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈeː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/pəleː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/plɪːʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/pleː/}}|{{w|Pong|/plaɛ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/plae/}} (Toum)|{{w|Thavung|/pʰaləː³/}}}}}} → {{w||trái|}} → {{w|giái||}} phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai{{note|Việc biến đổi từ '''giái tai''' sang '''dái tai''' có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của '''dái¹''' phía trên.}}; {{cũng|{{cũ}} giái|{{pn|btb}} trấy|{{pn|nb}} [[trái]]}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pləjʔ{{ref|sho2006}}/|quả}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្លែ|/phlae/}}}}|{{w|Bahnar|plei}}|{{w|Pacoh|culay}}|{{w|Mang|/pløː¹/}}|{{w|Khmu|/pleʔ/}}|{{w|Khsing-Mul|/pleː/}}|{{w|Ta'Oi|/kalaj/}}|{{w|Katu|/palɛː/}}|{{w|Bru|/p(ə)laj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-leːʔ{{ref|fer2007}} ~ tleːʔ{{ref|fer2007}}/|quả}}{{cog|{{list|{{w|bb|giái}}|{{w|bb|lái}}|{{w|btb|trấy}}|{{w|Muong|tlải}}|{{w|Chứt|/pəliː³/}}|{{w|Tho|/pleː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈeː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/pəleː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/plɪːʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/pleː/}}|{{w|Pong|/plaɛ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/plae/}} (Toum)|{{w|Thavung|/pʰaləː³/}}}}}} → {{w||[[trái]]|}} → {{w||giái|}} phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai{{note|Việc biến đổi từ '''giái tai''' sang '''dái tai''' có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của '''dái¹''' phía trên.}}; {{cũng|{{cũ}} giái|{{pn|btb}} trấy|{{pn|nb}} trái}}
#: dái tai
#: '''dái''' [[tai]]
#: trấy tai
#: trấy [[tai]]
#: trái tai
#: [[trái]] [[tai]]
# {{w|proto-vietic|/*jəːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/nəːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/nəːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/jəːl/}}|{{w|Pong|/jəːn/}} (Ly Hà)}}}} {{cũ}} kiêng sợ, kính nể; {{cũng|[[rái]]}}
# {{w|proto-vietic|/*jəːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/nəːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/nəːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/jəːl/}}|{{w|Pong|/jəːn/}} (Ly Hà)}}}} {{cũ}} kiêng sợ, kính nể; {{cũng|[[rái]]}}
#: khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương
#: [[khôn]] [[cho]] [[người]] [[ta]] , [[dại]] [[cho]] [[người]] [[ta]] thương
#: cha kính, mẹ dái
#: cha kính, [[mẹ]] '''dái'''
#: quen dái dạ, lạ dái áo
#: [[quen]] '''dái''' dạ, lạ '''dái''' [[áo]]
#: yêu nhau chị em gái, dái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
#: yêu [[nhau]] [[chị]] [[em]] gái, '''dái''' [[nhau]] [[chị]] [[em]] dâu, [[đánh]] [[nhau]] [[vỡ]] đầu [[anh]] [[em]] [[rể]]
{{gal|2|Male-kangaroo.jpg|Dái chuột túi|Artocarpus heterophyllus (Jackfruit) (28770878902).jpg|Dái mít}}
{{gal|2|Male-kangaroo.jpg|Dái chuột túi|Artocarpus heterophyllus (Jackfruit) (28770878902).jpg|Dái mít}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:12, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-taːlʔ [1]/ [cg1] phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; (nghĩa chuyển) củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; (nghĩa chuyển) gia súc đực không thiến để làm giống
    hòn dái
    bìu dái
    dái
    dái khoai
    dái mít
    dái củ mài
    chó dái
    trâu dái
    dái
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ [2]/ ("quả") [cg2](Proto-Vietic) /*p-leːʔ [1] ~ tleːʔ [1]/ ("quả") [cg3]tráigiái phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai [a]; (cũng) (cũ) giái, (Bắc Trung Bộ) trấy, (Nam Bộ) trái
    dái tai
    trấy tai
    trái tai
  3. (Proto-Vietic) /*jəːlʔ [1]/ [cg4] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) rái
    khôn cho người ta , dại cho người ta thương
    cha kính, mẹ dái
    quen dái dạ, lạ dái áo
    yêu nhau chị em gái, dái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
  • Dái chuột túi
  • Dái mít

Chú thích

  1. ^ Việc biến đổi từ giái tai sang dái tai có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của dái¹ phía trên.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF