Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khớp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|怯|khiếp}} {{nb|/*kʰab/}}|}} căng thẳng, lo lắng đến run sợ
# {{w|hán cổ|{{ruby|怯|khiếp}} {{nb|/*kʰab/}}|}} căng thẳng, lo lắng đến run sợ
#: đứng cao nhìn xuống khớp quá
#: [[đứng]] cao nhìn [[xuống]] '''khớp''' [[quá]]
#: đứng trước đám đông khớp không nói được gì
#: [[đứng]] [[trước]] đám [[đông]] '''khớp''' không nói [[được]] [[]]
#: khớp quá nên quên
#: '''khớp''' [[quá]] nên quên
#: khớp nớp
#: '''khớp''' nớp
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*lap ~ *laap *klap ~ *klaap/}}|vừa, lắp}}{{cog|{{list|{{w|Surin Khmer|/khap/|vừa khít}}|{{w|Halang|klăp|vừa}}|{{w|Pacoh|/klap/|lắp}}|{{w|Bahnar|lăp|vừa}}|{{w|Bahnar|pơlăp|làm cho vừa}}|{{w|Ta'Oi|/talap/lắp}}}}}} vừa nhau, khít với nhau; gắn với nhau, liền với nhau thành một khối; {{chuyển}} nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương để chuyển động; {{chuyển}} chỗ có bản lề gắn hai vật vào nhau để chuyển động; {{chuyển}} so sánh chỗ giống và khác nhau
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*lap ~ *laap > *klap ~ *klaap/}}|vừa, lắp}}{{cog|{{list|{{w|Surin Khmer|/khap/|vừa khít}}|{{w|Halang|klăp|vừa}}|{{w|Pacoh|/klap/|lắp}}|{{w|Bahnar|lăp|vừa}}|{{w|Bahnar|pơlăp|làm cho vừa}}|{{w|Ta'Oi|/talap/|lắp}}}}}} vừa nhau, khít với nhau; gắn với nhau, liền với nhau thành một khối; {{chuyển}} nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương để chuyển động; {{chuyển}} chỗ có bản lề gắn hai vật vào nhau để chuyển động; {{chuyển}} so sánh chỗ giống và khác nhau
#: ăn khớp
#: [[ăn]] '''khớp'''
#: khớp nhau
#: '''khớp''' nhau
#: bánh răng vào khớp
#: [[bánh]] [[răng]] [[vào]] '''khớp'''
#: khớp hai mảnh gốm
#: '''khớp''' [[hai]] mảnh gốm
#: khớp bản đồ thành tấm
#: '''khớp''' [[bản]] [[đồ]] thành [[tấm]]
#: hai miếng ngọc khớp nhau
#: [[hai]] miếng ngọc '''khớp''' nhau
#: khớp xương
#: '''khớp''' [[xương]]
#: trật khớp gối
#: [[trật]] '''khớp''' [[gối]]
#: đau khớp
#: [[đau]] '''khớp'''
#: khớp bản lề
#: '''khớp''' [[bản]] [[lề]]
#: khớp nối
#: '''khớp''' [[nối]]
#: khớp các đăng
#: '''khớp''' [[các]] đăng
#: khớp số liệu
#: '''khớp''' số liệu
#: lời khai không khớp
#: [[lời]] khai không '''khớp'''
#: chứng từ khớp sổ sách
#: chứng [[từ]] '''khớp''' sổ sách
{{gal|1|Hip replacement Image 3684-PH.jpg|Khớp hông và khớp nhân tạo}}
{{gal|1|Hip replacement Image 3684-PH.jpg|Khớp hông và khớp nhân tạo}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 18:11, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (khiếp) /*kʰab/ căng thẳng, lo lắng đến run sợ
    đứng cao nhìn xuống khớp quá
    đứng trước đám đông khớp không nói được
    khớp quá nên quên
    khớp nớp
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*lap ~ *laap > *klap ~ *klaap/[?][?] ("vừa, lắp") [cg1] vừa nhau, khít với nhau; gắn với nhau, liền với nhau thành một khối; (nghĩa chuyển) nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương để chuyển động; (nghĩa chuyển) chỗ có bản lề gắn hai vật vào nhau để chuyển động; (nghĩa chuyển) so sánh chỗ giống và khác nhau
    ăn khớp
    khớp nhau
    bánh răng vào khớp
    khớp hai mảnh gốm
    khớp bản đồ thành tấm
    hai miếng ngọc khớp nhau
    khớp xương
    trật khớp gối
    đau khớp
    khớp bản lề
    khớp nối
    khớp các đăng
    khớp số liệu
    lời khai không khớp
    chứng từ khớp sổ sách
Khớp hông và khớp nhân tạo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Surin Khmer) /khap/ ("vừa khít")
      • (Hà Lăng) klăp ("vừa")
      • (Pa Kô) /klap/ ("lắp")
      • (Ba Na) lăp ("vừa")
      • (Ba Na) pơlăp ("làm cho vừa")
      • (Tà Ôi) /talap/ ("lắp")