Khớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (khiếp) /*kʰab/ căng thẳng, lo lắng đến run sợ
    đứng cao nhìn xuống khớp quá
    đứng trước đám đông khớp không nói được
    khớp quá nên quên
    khớp nớp
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*lap ~ *laap > *klap ~ *klaap/[?][?] ("vừa, lắp") [cg1] vừa nhau, khít với nhau; gắn với nhau, liền với nhau thành một khối; (nghĩa chuyển) nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương để chuyển động; (nghĩa chuyển) chỗ có bản lề gắn hai vật vào nhau để chuyển động; (nghĩa chuyển) so sánh chỗ giống và khác nhau
    ăn khớp
    khớp nhau
    bánh răng vào khớp
    khớp hai mảnh gốm
    khớp bản đồ thành tấm
    hai miếng ngọc khớp nhau
    khớp xương
    trật khớp gối
    đau khớp
    khớp bản lề
    khớp nối
    khớp các đăng
    khớp số liệu
    lời khai không khớp
    chứng từ khớp sổ sách
Khớp hông và khớp nhân tạo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Surin Khmer) /khap/ ("vừa khít")
      • (Hà Lăng) klăp ("vừa")
      • (Pa Kô) /klap/ ("lắp")
      • (Ba Na) lăp ("vừa")
      • (Ba Na) pơlăp ("làm cho vừa")
      • (Tà Ôi) /talap/ ("lắp")