Pha
- (Hán thượng cổ)
破 /*pʰaːls/ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần - (Hán thượng cổ)
敷 /*pʰa/ ("bày ra, hòa ra") → (Proto-Vietic) /*pʰaː/ trộn lẫn vào nhau để tạo thành hỗn hợp hoặc dung dịch; - (Pháp) phase một giai đoạn trong quá trình; một đại lượng đo bằng đơn vị đo góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm;
- (Pháp) phare đèn chiếu xa trên phương tiện giao thông
- (Pháp) pas (cũ) không