Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Đứt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 12:51, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*t₁ac/
[cg1]
rời ra thành đoạn do bị lực tác động; bị cắt, bị cứa làm chảy máu;
(nghĩa chuyển)
bị ngắt, bị ngừng bất chợt;
(nghĩa chuyển)
một cách dứt khoát
cắt
đứt
chặt
đứt
đứt
lìa
diều
đứt
dây
cưa
đứt
đôi
khúc
gỗ
đứt
tay
cứa
đứt
cổ
gai
cào
đứt
chân
đứt
quãng
đứt
mạng
đứt
liên
lạc
cắt
đứt
quan hệ
đứt
gánh
giữa
đường
bán
đứt
mua
đứt
mất
đứt
một
khoản tiền
hơn
đứt
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
tếch
(
Khmer
)
ដាច់
(
/dac/
)
(
Ba Na
)
đŭt
("(giỏ) rách")
(
Cơ Ho Sre
)
tac
Xem thêm
dứt