1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ac/ [cg1] rời ra thành đoạn do bị lực tác động; bị cắt, bị cứa làm chảy máu; (nghĩa chuyển) bị ngắt, bị ngừng bất chợt; (nghĩa chuyển) một cách dứt khoát
    cắt đứt
    chặt đứt
    đứt lìa
    diều đứt dây
    cưa đứt đôi khúc gỗ
    đứt tay
    cứa đứt cổ
    gai cào đứt chân
    đứt quãng
    đứt mạng
    đứt liên lạc
    cắt đứt quan hệ
    đứt gánh giữa đường
    bán đứt
    mua đứt
    mất đứt một khoản tiền
    hơn đứt

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm