1. chìa + vôi dụng cụ kim loại dài và nhỏ, một đầu có cán gỗ tròn, một đầu vát dẹt, dùng để ngoáy lấy vôi ăn trầu; (nghĩa chuyển) các loài chim thuộc họ Motacilidae, có đặc điểm đuôi dài, nhỏ và luôn lắc lên lắc xuống liên tục giống như đang ngoáy vôi ăn trầu
    bộ dụng cụ ăn trầu gồm có cơi trầu, dao bổ cau, âu đựng trầu, bình vôi, chìa vôi, ống ngoáy, khăn,…

    Cố công đẽo một cái cày
    Đẽo được ba ngày, ra chiếc chìa vôi

    chim chìa vôi

    Đũa bếp có đôi, chìa vôi có bạn
    Tôi với nàng đồng chạng hát chơi
  • Chìa vôi bằng kim loại của người Indonesia
  • Chim chìa vôi trắng