/lew/("kéo lên")[?][?] sợi dây thừng buộc vào cánh buồm để căng lên hoặc thả xuống; sợi dây buộc ngang cánh diều để làm cho cánh hơi cong lên; giải thưởng (xemgiải); (nghĩa chuyển) một mạch không nghỉ
^Có thể nghĩa gốc là nước hầm nguyên liệu. Trong tiếng Trung còn có từ
底 底
料 料
với nghĩa là cốt, tức nguyên liệu chính để nấu nước canh, nước dùng.
^Người Lào nổi tiếng về nghề chạm khắc gỗ, các vật dụng bằng gỗ của họ đều được chạm khắc rất tinh vi, đặc biệt là ở khung viền. Giường lèo là giường gỗ được chạm trổ. Dần dần từ lèo được hiểu thành nghĩa "hoa văn chạm khắc".