Bước
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁paak [1]/ [cg1] đặt chân lên chỗ khác để di chuyển; (nghĩa chuyển) khoảng cách giữa hai bàn chân khi di chuyển; (nghĩa chuyển) khoảng cách đều đặn, lặp đi lặp lại; (nghĩa chuyển) chuyển sang giai đoạn mới; (nghĩa chuyển) giai đoạn trong một quá trình; (nghĩa chuyển) hoàn cảnh gặp phải trong cuộc đời
- bước đi
- tiến bước
- rảo bước
- cất bước ra đi
- cách mấy bước chân
- tiến một bước dài
- bước nhảy
- bước nhặt bước khoan
- bước đinh ốc
- bước sóng
- động cơ bước
- máy may bước
- bước sang mùa hè
- bước vào năm học
- bước vào cuộc sống hôn nhân
- bước chuẩn bị
- bỏ qua bước khởi động
- bước đầu
- tiến hành từ bước
- gặp bước khó khăn
- bước giang hồ
- bước đường cùng
- đi bước nữa

