Đứt
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ac[1] ~ *t₁ec[?][?]/[cg1] rời ra thành đoạn do bị lực tác động; bị cắt, bị cứa làm chảy máu; (nghĩa chuyển) bị ngắt, bị ngừng bất chợt; (nghĩa chuyển) một cách dứt khoát
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) đách
- (Mường) tếch
- (Khmer)
("đứt")ដាច់ ដាច់ - (Khmer)
("bị cắt")រដាច់ រដាច់ - (Cơ Ho Sre) tac
- (Ba Na) kơtĕch
- (Hà Lăng) kơtĕk
- (Stiêng) /teːc/
- (Stiêng) /tac/ (Biat)
- (Tà Ôi) /hətɛc/ (Ngeq)
- (Pa Kô) toac
- (Mlabri) /ʔa tac/
- (Kháng) /kteːk/ (Phong-Kniang)
- (Chong) /thak/
- (Tampuan) /katac/
- (Alak) /tac/
- (Mah Meri) /ketök/
- (Mường) đách