Nấc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cʔəəʔ [1] ~ *cʔəək [1] ~ *cʔak [1]/ [cg1] bật hơi từ cổ họng thành từng tiếng ngắt quãng, không kiểm soát được do cơ hoành co mạnh; (cũng) (Nam Bộ) nức
    nấc cụt
    em bị nấc
    khóc nấc lên
    nấc mấy cái rồi lịm đi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tnək [1]/ [cg2] khoảng cách đều nhau, được phân chia hoặc đánh dấu rõ ràng; (nghĩa chuyển) giai đoạn của một quá trình
    nấc thang
    cửa khóa hai nấc
    nước sông hạ xuống một nấc
    về nấc an toàn
    nhà xây chia làm nhiều nấc
    công việc đã đến nấc thứ hai
Nấc thang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF