Tựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pda[a]ʔ [1]/ [cg1] đặt sát một phần vào một vật khác để đứng cho vững; (nghĩa chuyển) bộ phận trên ghế dùng để làm chỗ đỡ tay hoặc lưng; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) kề, sát cạnh
    điểm tựa
    tựa lưng vào tường
    đứng tựa cửa
    tựa đầu lên vai
    ghế tựa
    gối tựa lưng
    tựa tay ghế
    nương tựa
    tựa nhau mà sống
    thế nhà tựa núi
    sống tựa vào rừng cây
  2. (Hán trung cổ) (tự) /zɨX/ giống như; (cũng) (Trung Bộ, Nam Bộ) tợ
    từa tựa
    ngọt tựa đường
    tựa như không quen
    nhẹ tựa lông hồng
  3. (Hán trung cổ) (tự) /zɨʌX/ bài viết ở đầu một cuốn sách để giới thiệu về cảm nghĩ của tác giả hoặc của một người đã từng đọc qua
    lời đề tựa
    viết tựa
    thơ tựa
  • Đứng tựa vào tường
  • Phần tựa sách

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF