Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*[l]ŋaarh/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្ងារ|/phŋaː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|လ္ၚာ|/təŋɛ̀a/}}}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-ŋah/|{{cog|{{list|{{w||[[ngửa]]}}|{{w|muong|ngả}}|{{w|Chứt|/təŋah¹/}}|{{w|Chứt|/aŋìəh/}} (Arem)|{{w|chut|/ŋah/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/ŋaː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Tho|/ŋaː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/pəŋaː⁵/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pəŋaː/}}|{{w|Pong|/ŋaː/}} (Ly Hà)}}}}}} nghiêng người để hướng mặt lên trên, lưng xuống dưới; {{chuyển}} chuyển từ vị trí thẳng sang nghiêng hoặc nằm ngang; {{chuyển}} làm cho đổ nghiêng xuống, làm cho nằm xuống; {{chuyển}} đoạn đường cong theo một phía nào đó; {{chuyển}} bắt đầu có sự biến đổi về màu sắc hoặc mùi vị
# {{w|proto-mon-khmer|/*[l]ŋaarh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្ងារ|/phŋaː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|လ္ၚာ|/təŋɛ̀a/}}}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-ŋah{{ref|fer2007}}/|{{cog|{{list|{{w||[[ngửa]]}}|{{w|muong|ngả}}|{{w|Chứt|/təŋah¹/}}|{{w|Chứt|/aŋìəh/}} (Arem)|{{w|chut|/ŋah/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/ŋaː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Tho|/ŋaː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/pəŋaː⁵/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pəŋaː/}}|{{w|Pong|/ŋaː/}} (Ly Hà)}}}}}} nghiêng người để hướng mặt lên trên, lưng xuống dưới; {{chuyển}} chuyển từ vị trí thẳng sang nghiêng hoặc nằm ngang; {{chuyển}} làm cho đổ nghiêng xuống, làm cho nằm xuống; {{chuyển}} đoạn đường cong theo một phía nào đó; {{chuyển}} bắt đầu có sự biến đổi về màu sắc hoặc mùi vị
#: [[nằm]] '''ngả''' [[lưng]]
#: [[nằm]] '''ngả''' [[lưng]]
#: '''ngả''' ngốn
#: '''ngả''' ngốn
Dòng 23: Dòng 23:
{{gal|2|Pierre-Auguste Renoir - Girl Reading - Google Art Project.jpg|Ngồi ngả lưng đọc sách|Road divides, Connaught Way - geograph.org.uk - 5559914.jpg|Hai ngả đường}}
{{gal|2|Pierre-Auguste Renoir - Girl Reading - Google Art Project.jpg|Ngồi ngả lưng đọc sách|Road divides, Connaught Way - geograph.org.uk - 5559914.jpg|Hai ngả đường}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 18:56, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋah [2]/ (" [cg2]") nghiêng người để hướng mặt lên trên, lưng xuống dưới; (nghĩa chuyển) chuyển từ vị trí thẳng sang nghiêng hoặc nằm ngang; (nghĩa chuyển) làm cho đổ nghiêng xuống, làm cho nằm xuống; (nghĩa chuyển) đoạn đường cong theo một phía nào đó; (nghĩa chuyển) bắt đầu có sự biến đổi về màu sắc hoặc mùi vị
    nằm ngả lưng
    ngả ngốn
    ngả người xuống giường
    ngả chào
    trời đã ngả về tây
    nghiêng ngả
    tử cung ngả sau
    ngả về số đông
    ngả lưng ghế
    ngả cây lấy gỗ
    ngả trâu
    ngả lợn
    ngả đường
    đôi ngả
    mỗi người mỗi ngả
    đường chia mấy ngả
    hai ngả âm dương
    hoa ngả màu
    ngả mùi hôi
    ngả tương
    ngả rượu nếp
  • Ngồi ngả lưng đọc sách
  • Hai ngả đường

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ផ្ងារ(/phŋaː/)
      • (Môn) လ္ၚာ(/təŋɛ̀a/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.