Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lèo”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
#: [[bơi]] [[một]] '''lèo''' [[qua]] [[sông]] | #: [[bơi]] [[một]] '''lèo''' [[qua]] [[sông]] | ||
#: [[làm]] [[một]] '''lèo''' [[là]] xong | #: [[làm]] [[một]] '''lèo''' [[là]] xong | ||
# {{maybe|{{w| | # {{maybe|{{w|Tiều|{{ruby|料|liệu}} {{nb|/liao{{s|7}}/}}|}}}}{{note|Có thể nghĩa gốc là "nước hầm nguyên liệu''. Trong tiếng Trung còn có từ {{ruby|底料|để liệu}} với nghĩa là '''cốt''', tức nguyên liệu chính để nấu nước canh, nước dùng.}} nước hầm thịt hay xương, có gia vị, dùng để chan vào các món sợi hoặc để chấm | ||
#: [[nước]] '''lèo''' | #: [[nước]] '''lèo''' | ||
#: [[bún]] '''lèo''' [[Sóc]] [[Trăng]] | #: [[bún]] '''lèo''' [[Sóc]] [[Trăng]] |
Phiên bản lúc 02:37, ngày 4 tháng 8 năm 2024
- (Hán trung cổ)
/lew/ ("kéo lên")[?][?] sợi dây thừng buộc vào cánh buồm để căng lên hoặc thả xuống; sợi dây buộc ngang cánh diều để làm cho cánh hơi cong lên; giải thưởng (xem giải); (nghĩa chuyển) một mạch không nghỉ撩 撩 - (Triều Châu)
/liao7/[?][?][a] nước hầm thịt hay xương, có gia vị, dùng để chan vào các món sợi hoặc để chấm料 料 - (Việt) Lào có nguồn gốc từ nước Lào; (nghĩa chuyển) hoa văn chạm khắc ở viền đồ gỗ[b]
Chú thích
- ^ Có thể nghĩa gốc là "nước hầm nguyên liệu. Trong tiếng Trung còn có từ 底 底
với nghĩa là cốt, tức nguyên liệu chính để nấu nước canh, nước dùng.料 料 - ^ Người Lào nổi tiếng về nghề chạm khắc gỗ, các vật dụng bằng gỗ của họ đều được chạm khắc rất tinh vi, đặc biệt là ở khung viền. Giường lèo là giường gỗ được chạm trổ. Dần dần từ lèo được hiểu thành nghĩa "hoa văn chạm khắc".