Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nấc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*cʔəəʔ ~ *cʔəək ~ *cʔak/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ត្អើក|/tʔaək/}}}}|{{w|Bahnar|'nĕk-'nŏk}}|{{w|Chrau|/səʔaʔ/}}|{{w|Cua|/kaʔək/}}|{{w|Sre|/səʔə/}}|{{w|Stieng|/səʔak/}}|{{w|Khasi|sa'ah}}}}}} bật hơi từ cổ họng thành từng tiếng ngắt quãng, không kiểm soát được do cơ hoành co mạnh; {{cũng|{{pn|nb}} nức}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*cʔəəʔ ~ *cʔəək ~ *cʔak/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ត្អើក|/tʔaək/}}}}|{{w|Bahnar|'nĕk-'nŏk}}|{{w|Chrau|/səʔaʔ/}}|{{w|Cua|/kaʔək/}}|{{w|Sre|/səʔə/}}|{{w|Stieng|/səʔak/}}|{{w|Khasi|sa'ah}}}}}} bật hơi từ cổ họng thành từng tiếng ngắt quãng, không kiểm soát được do cơ hoành co mạnh; {{cũng|{{pn|nb}} nức}}
#: nấc cụt
#: '''nấc''' [[cụt]]
#: em bé bị nấc
#: [[em]] [[]] bị '''nấc'''
#: khóc nấc lên
#: [[khóc]] '''nấc''' [[lên]]
#: nấc mấy cái rồi lịm đi
#: '''nấc''' [[mấy]] [[cái]] rồi lịm [[đi]]
# {{w|proto-mon-khmer|/*tnək/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្នាក់|/thnak/}}}}|{{w|Halang|hơnak}}}}}} khoảng cách đều nhau, được phân chia hoặc đánh dấu rõ ràng; {{chuyển}} giai đoạn của một quá trình
# {{w|proto-mon-khmer|/*tnək/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្នាក់|/thnak/}}}}|{{w|Halang|hơnak}}}}}} khoảng cách đều nhau, được phân chia hoặc đánh dấu rõ ràng; {{chuyển}} giai đoạn của một quá trình
#: nấc thang
#: '''nấc''' thang
#: cửa khóa hai nấc
#: [[cửa]] khóa [[hai]] '''nấc'''
#: nước sông hạ xuống một nấc
#: [[nước]] [[sông]] hạ [[xuống]] [[một]] '''nấc'''
#: về nấc an toàn
#: [[về]] '''nấc''' an toàn
#: nhà xây chia làm nhiều nấc
#: [[nhà]] [[xây]] [[chia]] [[làm]] [[nhiều]] '''nấc'''
#: công việc đã đến nấc thứ hai
#: [[công]] [[việc]] [[đã]] [[đến]] '''nấc''' thứ [[hai]]
{{gal|1|Stairway to heaven (15696552872).jpg|Nấc thang}}
{{gal|1|Stairway to heaven (15696552872).jpg|Nấc thang}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:27, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cʔəəʔ ~ *cʔəək ~ *cʔak/ [cg1] bật hơi từ cổ họng thành từng tiếng ngắt quãng, không kiểm soát được do cơ hoành co mạnh; (cũng) (Nam Bộ) nức
    nấc cụt
    em bị nấc
    khóc nấc lên
    nấc mấy cái rồi lịm đi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tnək/ [cg2] khoảng cách đều nhau, được phân chia hoặc đánh dấu rõ ràng; (nghĩa chuyển) giai đoạn của một quá trình
    nấc thang
    cửa khóa hai nấc
    nước sông hạ xuống một nấc
    về nấc an toàn
    nhà xây chia làm nhiều nấc
    công việc đã đến nấc thứ hai
Nấc thang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^