Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nó”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*nɔʔ ~ *nɔh/|này, kia}}{{cog|{{list|{{w||[[nọ]]}}|{{w|Khmu|/nɔ̀ː/|họ}} (Yuan)|{{w|Ir|/nɔɔ/|anh ấy}}|{{w|Bru|/na̤w/|anh ấy, chị ấy}}|{{w|Katang|/naw/|anh ấy, chị ấy}} (Raviang)|{{w|Kui|/nàu/|anh ấy, chị ấy}}|{{w|Lawa|/nɔʔ/|anh ấy}} (Ban Phae)|{{w|Wa|/naw/|anh ấy}}|{{w|Brao|/hnɑː/}} (Laveh)|{{w|Nancowry|na}}|{{w|Thavung|/nàɁ/}}}}}} đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ người có vai vế, thứ bậc thấp hơn hoặc để tỏ vẻ coi thường; đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ vật vừa được nhắc đến; đại từ chỉ sự vật không rõ ràng, không cụ thể, thêm vào để tăng tính uyển chuyển cho câu nói
# {{w|proto-mon-khmer|/*nɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *nɔh{{ref|sho2006}}/|này, kia}}{{cog|{{list|{{w||[[nọ]]}}|{{w|Khmu|/nɔ̀ː/|họ}} (Yuan)|{{w|Ir|/nɔɔ/|anh ấy}}|{{w|Bru|/na̤w/|anh ấy, chị ấy}}|{{w|Katang|/naw/|anh ấy, chị ấy}} (Raviang)|{{w|Kui|/nàu/|anh ấy, chị ấy}}|{{w|Lawa|/nɔʔ/|anh ấy}} (Ban Phae)|{{w|Wa|/naw/|anh ấy}}|{{w|Brao|/hnɑː/}} (Laveh)|{{w|Nancowry|na}}|{{w|Thavung|/nàɁ/}}}}}} đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ người có vai vế, thứ bậc thấp hơn hoặc để tỏ vẻ coi thường; đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ vật vừa được nhắc đến; đại từ chỉ sự vật không rõ ràng, không cụ thể, thêm vào để tăng tính uyển chuyển cho câu nói
#: chúng '''nó'''
#: chúng '''nó'''
#: [[cháu]] '''nó''' ngoan lắm
#: [[cháu]] '''nó''' ngoan lắm
Dòng 11: Dòng 11:
#: [[hát]] '''nó''' hay [[làm]] [[sao]]
#: [[hát]] '''nó''' hay [[làm]] [[sao]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*nɔʔ [1] ~ *nɔh [1]/ ("này, kia") [cg1] đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ người có vai vế, thứ bậc thấp hơn hoặc để tỏ vẻ coi thường; đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ vật vừa được nhắc đến; đại từ chỉ sự vật không rõ ràng, không cụ thể, thêm vào để tăng tính uyển chuyển cho câu nói
    chúng
    cháu ngoan lắm
    lạ
    chính
    chú khôn
    cái ghế này gãy rồi
    cái áo kia bị rách
    thêm mắm ăn cho ngon
    kể câu chuyện cho vui
    hát hay làm sao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nọ
      • (Khơ Mú) /nɔ̀ː/ ("họ") (Yuan)
      • (Ir) /nɔɔ/ ("anh ấy")
      • (Bru) /na̤w/ ("anh ấy, chị ấy")
      • (Katang) /naw/ ("anh ấy, chị ấy") (Raviang)
      • (Kui) /nàu/ ("anh ấy, chị ấy")
      • (Lawa) /nɔʔ/ ("anh ấy") (Ban Phae)
      • (Wa) /naw/ ("anh ấy")
      • (Brâu) /hnɑː/ (Laveh)
      • (Nancowry) na
      • (Thavưng) /nàɁ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF