Pha

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:54, ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (phá) /*pʰaːls/ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần
    dao pha
    pha thịt lợn

    Tre già anh để pha nan
    Lớn đan nong né, đan giần sàng
  2. (Hán thượng cổ) (phu) /*pʰa/ ("bày ra, hòa ra")(Proto-Vietic) /*pʰaː/ [cg1] trộn lẫn vào nhau để tạo thành hỗn hợp hoặc dung dịch;
    pha chế
    pha chè
    pha nước chấm
    pha màu
    vải pha
    gang pha nhôm
  3. (Pháp) phase một giai đoạn trong quá trình; một đại lượng đo bằng đơn vị đo góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm;
    pha ban đầu: phase initiale
    biên độ lệch pha: amplitude de déphasage
    cáp ba pha: câble triphasé
  4. (Pháp) phare đèn chiếu xa trên phương tiện giao thông
    bật đèn pha: allumer les phares
    đèn pha ô tô: phare d’auto
  5. (Pháp) pas (cũ) không
    xem như pha: xem như không
  • Pha chế rượu
  • Động cơ điện 3 pha
  • Ký hiệu đèn pha

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /pʰaː¹/
      • (Chứt) /pʰæː/ (Arem)
      • (Thổ) /pʰaː¹/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /faː¹/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /pʰaː¹/ (Khả Phong)

Xem thêm