Ngả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:49, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋah/ (" [cg2]") nghiêng người để hướng mặt lên trên, lưng xuống dưới; (nghĩa chuyển) chuyển từ vị trí thẳng sang nghiêng hoặc nằm ngang; (nghĩa chuyển) làm cho đổ nghiêng xuống, làm cho nằm xuống; (nghĩa chuyển) đoạn đường cong theo một phía nào đó; (nghĩa chuyển) bắt đầu có sự biến đổi về màu sắc hoặc mùi vị
    nằm ngả lưng
    ngả ngốn
    ngả người xuống giường
    ngả chào
    trời đã ngả về tây
    nghiêng ngả
    tử cung ngả sau
    ngả về số đông
    ngả lưng ghế
    ngả cây lấy gỗ
    ngả trâu
    ngả lợn
    ngả đường
    đôi ngả
    mỗi người mỗi ngả
    đường chia mấy ngả
    hai ngả âm dương
    hoa ngả màu
    ngả mùi hôi
    ngả tương
    ngả rượu nếp
  • Ngồi ngả lưng đọc sách
  • Hai ngả đường

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ផ្ងារ(/phŋaː/)
      • (Môn) လ္ၚာ(/təŋɛ̀a/)
  2. ^