Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*nɔʔ [1] ~ *nɔh [1]/ ("này, kia") [cg1] đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ người có vai vế, thứ bậc thấp hơn hoặc để tỏ vẻ coi thường; đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ vật vừa được nhắc đến; đại từ chỉ sự vật không rõ ràng, không cụ thể, thêm vào để tăng tính uyển chuyển cho câu nói
    chúng
    cháu ngoan lắm
    lạ
    chính
    chú khôn
    cái ghế này gãy rồi
    cái áo kia bị rách
    thêm mắm ăn cho ngon
    kể câu chuyện cho vui
    hát hay làm sao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nọ
      • (Khơ Mú) /nɔ̀ː/ ("họ") (Yuan)
      • (Ir) /nɔɔ/ ("anh ấy")
      • (Bru) /na̤w/ ("anh ấy, chị ấy")
      • (Katang) /naw/ ("anh ấy, chị ấy") (Raviang)
      • (Kui) /nàu/ ("anh ấy, chị ấy")
      • (Lawa) /nɔʔ/ ("anh ấy") (Ban Phae)
      • (Wa) /naw/ ("anh ấy")
      • (Brâu) /hnɑː/ (Laveh)
      • (Nancowry) na
      • (Thavưng) /nàɁ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF