Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngã”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*[l]ŋaarh/|nằm ngửa}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្ងាក|/pŋaak/}}}}|{{w|Chong|/ŋa̤c/}}}}}} đổ xuống, rơi xuống đột ngột do mất thăng bằng; {{chuyển}} chết; {{chuyển}} bị khuất phục bởi cám dỗ; {{chuyển}} dứt khoát, rõ ràng; {{chuyển}} dấu thanh ~ trong tiếng Việt
# {{w|proto-mon-khmer|/*[l]ŋaarh/|nằm ngửa}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ផ្ងាក|/pŋaak/}}}}|{{w|Chong|/ŋa̤c/}}}}}} đổ xuống, rơi xuống đột ngột do mất thăng bằng; {{chuyển}} chết; {{chuyển}} bị khuất phục bởi cám dỗ; {{chuyển}} dứt khoát, rõ ràng; {{chuyển}} dấu thanh ~ trong tiếng Việt
#: ngã ngửa
#: '''ngã''' [[ngửa]]
#: vấp ngã
#: [[vấp]] '''ngã'''
#: ngã cầu thang
#: '''ngã''' [[cầu]] thang
#: chị ngã em nâng
#: [[chị]] '''ngã''' [[em]] nâng
#: trèo cao ngã đau
#: [[trèo]] cao '''ngã''' [[đau]]
#: ngã xuống nơi chiến trường
#: '''ngã''' [[xuống]] nơi chiến trường
#: cả đàn bò ngã vì rét
#: [[cả]] [[đàn]] [[]] '''ngã''' [[]] [[rét]]
#: gục ngã
#: [[gục]] '''ngã'''
#: sa ngã
#: sa '''ngã'''
#: chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
#: chớ [[thấy]] sóng [[cả]] '''ngã''' [[tay]] [[chèo]]
#: ngã giá
#: '''ngã''' giá
#: ngã ngũ
#: '''ngã''' ngũ
#: bàn bạc cho ngã lẽ
#: [[bàn]] [[bạc]] [[cho]] '''ngã''' lẽ
#: dấu ngã
#: [[dấu]] '''ngã'''
#: thanh ngã
#: thanh '''ngã'''
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*d₁ngah/|}}{{cog|{{list|{{w|T'in|/[ŋɔr] tə̆ŋga/}}|{{w|Lamet|/ŋkáh/}} (Lampang)}}}} chỗ đường đi giao nhau
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*d₁ngah/|}}{{cog|{{list|{{w|T'in|/[ŋɔr] tə̆ŋga/}}|{{w|Lamet|/ŋkáh/}} (Lampang)}}}} chỗ đường đi giao nhau
#: ngã tư
#: '''ngã''' [[]]
#: ngã năm
#: '''ngã''' [[năm]]
#: ngã rẽ
#: '''ngã''' rẽ
#: ngã ba sông
#: '''ngã''' [[ba]] [[sông]]
{{gal|2|Radsport.jpg|Ngã xe đạp|Ngã tư Đồng Xoài.jpg|Ngã tư Đồng Xoài, Bình Phước}}
{{gal|2|Radsport.jpg|Ngã xe đạp|Ngã tư Đồng Xoài.jpg|Ngã tư Đồng Xoài, Bình Phước}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 02:24, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh/ ("nằm ngửa") [cg1] đổ xuống, rơi xuống đột ngột do mất thăng bằng; (nghĩa chuyển) chết; (nghĩa chuyển) bị khuất phục bởi cám dỗ; (nghĩa chuyển) dứt khoát, rõ ràng; (nghĩa chuyển) dấu thanh ~ trong tiếng Việt
    ngã ngửa
    vấp ngã
    ngã cầu thang
    chị ngã em nâng
    trèo cao ngã đau
    ngã xuống nơi chiến trường
    cả đàn ngã rét
    gục ngã
    sa ngã
    chớ thấy sóng cảngã tay chèo
    ngã giá
    ngã ngũ
    bàn bạc cho ngã lẽ
    dấu ngã
    thanh ngã
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ngah/ [cg2] chỗ đường đi giao nhau
    ngã
    ngã năm
    ngã rẽ
    ngã ba sông
  • Ngã xe đạp
  • Ngã tư Đồng Xoài, Bình Phước

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ផ្ងាក(/pŋaak/)
      • (Chong) /ŋa̤c/
  2. ^
      • (T'in) /[ŋɔr] tə̆ŋga/
      • (Lamet) /ŋkáh/ (Lampang)