Ngã

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:24, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh/ ("nằm ngửa") [cg1] đổ xuống, rơi xuống đột ngột do mất thăng bằng; (nghĩa chuyển) chết; (nghĩa chuyển) bị khuất phục bởi cám dỗ; (nghĩa chuyển) dứt khoát, rõ ràng; (nghĩa chuyển) dấu thanh ~ trong tiếng Việt
    ngã ngửa
    vấp ngã
    ngã cầu thang
    chị ngã em nâng
    trèo cao ngã đau
    ngã xuống nơi chiến trường
    cả đàn ngã rét
    gục ngã
    sa ngã
    chớ thấy sóng cảngã tay chèo
    ngã giá
    ngã ngũ
    bàn bạc cho ngã lẽ
    dấu ngã
    thanh ngã
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ngah/ [cg2] chỗ đường đi giao nhau
    ngã
    ngã năm
    ngã rẽ
    ngã ba sông
  • Ngã xe đạp
  • Ngã tư Đồng Xoài, Bình Phước

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ផ្ងាក(/pŋaak/)
      • (Chong) /ŋa̤c/
  2. ^
      • (T'in) /[ŋɔr] tə̆ŋga/
      • (Lamet) /ŋkáh/ (Lampang)