Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Về”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|回|hồi}} {{ | # {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|回|hồi}} {{nb|/*[ɢ]ʷˤəj/}}|}}}} → {{w|proto-mon-khmer|/*wiir ~ *wiər ~ *wər/|đi vòng quanh}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|/wər/}}|{{w|Bahnar|/wɛːr/|tránh}}|{{w|Sedang|/vɛh/}}|{{w|Sedang|/vḭ/|tránh}}|{{w|Stieng|/(ndac) lwɯr/}} (Biat)|{{w|Stieng|/vuiːr/|tránh}}|{{w|Katu|/pawier/|cái phải tránh}} (An Điềm)|{{w|Ta'Oi|/wiər/|tránh}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|tavear|nói vòng vo}}|{{w|Pacoh|vear|tránh}}|{{w|Khmu|/weer/}}|{{w|Khmu|/wer/}} (Cuang)|{{w|Khmu|/knweːr/|quanh}} (Cuang)|{{w|Brao|/wiɛr/}} (Krueng)|{{w|Halang|wiar}}|{{w|Bru|/we̤ːr/}}|{{w|War|/tǝwar/}} (Amwi)}}}} → {{w|proto-vietic|/*veːr/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|wềl}}|{{w|pong|/veːl/}}|{{w|maleng|/veːl²/}}|{{w|maleng|/vèːr/}} (Bro)|{{w|tho|/veːl²/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/viɛn²/}} (Làng Lỡ)|{{w|chut|/viː²/}}|{{w|Khmu|wer|đi ngược lại}}|{{w|Khmer|{{rubyM|វេរ|/vei/}}}}}}}} quay lại địa điểm ban đầu, hoặc nơi ở, hoặc quê hương; {{chuyển}} di chuyển đến nơi coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc nơi mình được đối xử thân mật, tốt đẹp; {{chuyển}} di chuyển đến đích cuối cùng; {{chuyển}} vào khoảng thời gian nào đó; {{chuyển}} từ chỉ phương hướng, phạm vi của hành động, tính chất | ||
#: ra '''về''' | #: [[ra]] '''về''' | ||
#: '''về''' [[nhà]] đi [[con]] | #: '''về''' [[nhà]] [[đi]] [[con]] | ||
#: [[quay]] '''về''' [[quê]] hương | |||
#: '''về''' chỗ | |||
#: [[rút]] [[tay]] '''về''' | |||
#: đem '''về''' [[làm]] quà | |||
#: '''về''' [[nhà]] [[chồng]] | |||
#: '''về''' đây [[công]] [[tác]] | |||
#: '''về''' [[nhà]] bạn chơi | |||
#: '''về''' [[thăm]] [[hai]] [[cụ]] | |||
#: [[tàu]] '''về''' bến | |||
#: [[đi]] '''về''' đâu | |||
#: hàng chưa '''về''' | |||
#: tiền '''về''' [[tay]] | |||
#: [[trời]] '''về''' [[chiều]] | |||
#: '''về''' [[mùa]] [[hè]] | |||
#: '''về''' [[sau]] | |||
#: '''về''' [[già]] | |||
#: nhìn '''về''' phía [[sau]] | |||
#: bước '''về''' [[bên]] [[phải]] | |||
#: nói '''về''' [[nhiều]] [[chuyện]] | |||
#: [[bàn]] '''về''' tương [[lai]] | |||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 01:00, ngày 20 tháng 5 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
回 /*[ɢ]ʷˤəj/[?][?] → (Proto-Mon-Khmer) /*wiir ~ *wiər ~ *wər/ ("đi vòng quanh") [cg1] → (Proto-Vietic) /*veːr/ [cg2] quay lại địa điểm ban đầu, hoặc nơi ở, hoặc quê hương; (nghĩa chuyển) di chuyển đến nơi coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc nơi mình được đối xử thân mật, tốt đẹp; (nghĩa chuyển) di chuyển đến đích cuối cùng; (nghĩa chuyển) vào khoảng thời gian nào đó; (nghĩa chuyển) từ chỉ phương hướng, phạm vi của hành động, tính chất
Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) /wər/
- (Ba Na) /wɛːr/ ("tránh")
- (Xơ Đăng) /vɛh/
- (Xơ Đăng) /vḭ/ ("tránh")
- (Stiêng) /(ndac) lwɯr/ (Biat)
- (Stiêng) /vuiːr/ ("tránh")
- (Cơ Tu) /pawier/ ("cái phải tránh") (An Điềm)
- (Tà Ôi) /wiər/ ("tránh") (Ngeq)
- (Pa Kô) tavear ("nói vòng vo")
- (Pa Kô) vear ("tránh")
- (Khơ Mú) /weer/
- (Khơ Mú) /wer/ (Cuang)
- (Khơ Mú) /knweːr/ ("quanh") (Cuang)
- (Brâu) /wiɛr/ (Krueng)
- (Hà Lăng) wiar
- (Bru) /we̤ːr/
- (War) /tǝwar/ (Amwi)
- (Ba Na) /wər/
- ^