Về
- (Hán thượng cổ)
回 /*[ɢ]ʷˤəj/[?][?] → (Proto-Mon-Khmer) /*wiir ~ *wiər ~ *wər/ ("đi vòng quanh") [cg1] → (Proto-Vietic) /*veːr/ [cg2] quay lại địa điểm ban đầu, hoặc nơi ở, hoặc quê hương; (nghĩa chuyển) di chuyển đến nơi coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc nơi mình được đối xử thân mật, tốt đẹp; (nghĩa chuyển) di chuyển đến đích cuối cùng; (nghĩa chuyển) vào khoảng thời gian nào đó; (nghĩa chuyển) từ chỉ phương hướng, phạm vi của hành động, tính chất
Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) /wər/
- (Ba Na) /wɛːr/ ("tránh")
- (Xơ Đăng) /vɛh/
- (Xơ Đăng) /vḭ/ ("tránh")
- (Stiêng) /(ndac) lwɯr/ (Biat)
- (Stiêng) /vuiːr/ ("tránh")
- (Cơ Tu) /pawier/ ("cái phải tránh") (An Điềm)
- (Tà Ôi) /wiər/ ("tránh") (Ngeq)
- (Pa Kô) tavear ("nói vòng vo")
- (Pa Kô) vear ("tránh")
- (Khơ Mú) /weer/
- (Khơ Mú) /wer/ (Cuang)
- (Khơ Mú) /knweːr/ ("quanh") (Cuang)
- (Brâu) /wiɛr/ (Krueng)
- (Hà Lăng) wiar
- (Bru) /we̤ːr/
- (War) /tǝwar/ (Amwi)
- (Ba Na) /wər/
- ^