Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ví”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán|{{ruby|圍|vi}}|}} vây xung quanh, bao kín xung quanh | |||
#: '''ví''' [[lưới]] [[bắt]] [[cá]] | |||
#: '''ví''' [[lúa]] | |||
#: '''ví''' đăng | |||
#: [[tên]] [[trộm]] bị '''ví''' | |||
#: '''ví''' nhau [[lại]] chơi | |||
# {{w|Hán|{{ruby|幃|vi}} {{nobr|/*ɢʷɯl/}}|túi thơm}} túi vải đựng tiền thời xưa; đồ đựng tiền, thường làm bằng da{{note|Từ '''幃''' mang nghĩa cổ là hương nang, tức túi thơm, bao gồm hai bộ là {{ruby|巾|cân}} ("khăn", "lụa") và {{ruby|韋|vi}} ("da thuộc", "nhiều lớp"), ám chỉ ''"bọc trong nhiều lớp lụa"''. Tình cờ là ví tiền kiểu hiện đại cũng thường được làm từ da hoặc chất liệu giả da. Hiện nay từ này không còn phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại và cũng không còn nét nghĩa túi thơm nữa.}} | # {{w|Hán|{{ruby|幃|vi}} {{nobr|/*ɢʷɯl/}}|túi thơm}} túi vải đựng tiền thời xưa; đồ đựng tiền, thường làm bằng da{{note|Từ '''幃''' mang nghĩa cổ là hương nang, tức túi thơm, bao gồm hai bộ là {{ruby|巾|cân}} ("khăn", "lụa") và {{ruby|韋|vi}} ("da thuộc", "nhiều lớp"), ám chỉ ''"bọc trong nhiều lớp lụa"''. Tình cờ là ví tiền kiểu hiện đại cũng thường được làm từ da hoặc chất liệu giả da. Hiện nay từ này không còn phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại và cũng không còn nét nghĩa túi thơm nữa.}} | ||
#: [[rút]] tiền [[trong]] '''ví''' | #: [[rút]] tiền [[trong]] '''ví''' | ||
Dòng 4: | Dòng 10: | ||
# {{w|Hán cổ|{{ruby|比|bỉ}} {{nobr|/*piʔ/}}|}} so sánh hoặc đưa ra sự giống nhau để tạo sự liên kết giữa hai vật, hai hình ảnh | # {{w|Hán cổ|{{ruby|比|bỉ}} {{nobr|/*piʔ/}}|}} so sánh hoặc đưa ra sự giống nhau để tạo sự liên kết giữa hai vật, hai hình ảnh | ||
#: [[Trai]] [[anh]] hùng, [[gái]] thuyền quyên | #: [[Trai]] [[anh]] hùng, [[gái]] thuyền quyên | ||
#: '''Ví''' như Lữ Bố, Điêu Thuyền gặp nhau. | #: '''Ví''' như Lữ Bố, Điêu Thuyền [[gặp]] nhau. | ||
{{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''ví''' von | #: '''ví''' von | ||
#: '''ví''' dụ: '''bỉ''' dụ | #: '''ví''' dụ: '''bỉ''' dụ | ||
# {{w|Hán trung|{{ruby|譬|thí}} {{nobr|/pʰiᴇ{{s|H}}/}}|}} đưa ra giả thiết; nếu; | # {{w|Hán trung|{{ruby|譬|thí}} {{nobr|/pʰiᴇ{{s|H}}/}}|}} đưa ra giả thiết; nếu; | ||
#: '''Ví''' đây đổi phận [[làm]] [[trai]] [[được]] | #: '''Ví''' đây [[đổi]] phận [[làm]] [[trai]] [[được]] | ||
#: Thì sự [[anh]] hùng há [[bấy]] nhiêu. | #: Thì sự [[anh]] hùng [[há]] [[bấy]] nhiêu. | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''Ví''' thử [[đường]] [[đời]] [[bằng]] phẳng [[cả]] | #: '''Ví''' thử [[đường]] [[đời]] [[bằng]] [[phẳng]] [[cả]] | ||
#: [[Anh]] hùng hào kiệt [[có]] [[ai]] [[hơn]] | #: [[Anh]] hùng hào kiệt [[có]] [[ai]] [[hơn]] | ||
{{gal|2|Sachets variés Viktualienmarkt Munich.jpg|Túi thơm|VeraBradleySelection.jpg|Các kiểu ví nữ}} | {{gal|2|Sachets variés Viktualienmarkt Munich.jpg|Túi thơm|VeraBradleySelection.jpg|Các kiểu ví nữ}} |
Bản mới nhất lúc 01:39, ngày 5 tháng 9 năm 2024
- (Hán)
圍 vây xung quanh, bao kín xung quanh - (Hán)
幃 /*ɢʷɯl/ ("túi thơm") túi vải đựng tiền thời xưa; đồ đựng tiền, thường làm bằng da [a] - (Hán thượng cổ)
比 /*piʔ/ so sánh hoặc đưa ra sự giống nhau để tạo sự liên kết giữa hai vật, hai hình ảnh - (Hán trung cổ)
譬 /pʰiᴇH/ đưa ra giả thiết; nếu;
Chú thích
- ^ Từ 幃 mang nghĩa cổ là hương nang, tức túi thơm, bao gồm hai bộ là
巾 ("khăn", "lụa") và韋 ("da thuộc", "nhiều lớp"), ám chỉ "bọc trong nhiều lớp lụa". Tình cờ là ví tiền kiểu hiện đại cũng thường được làm từ da hoặc chất liệu giả da. Hiện nay từ này không còn phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại và cũng không còn nét nghĩa túi thơm nữa.