Bỏ
- (Proto-Mon-Khmer) /*p[oo]h [1]/ [cg1] đặt xuống, thả xuống; (nghĩa chuyển) đặt vào một trạng thái, tình huống nào đó; (nghĩa chuyển) lấy ra để dùng; (nghĩa chuyển) dùng tiền, thời gian hoặc sức lực với mục đích nào đó; vứt đi, ném đi; (nghĩa chuyển) không sử dụng, không thu nhận, coi như không có giá trị; (nghĩa chuyển) dừng hoặc tạm dừng không làm, không sử dụng; (nghĩa chuyển) cắt đứt quan hệ; (nghĩa chuyển) từ dùng để nhấn mạnh mức độ quá lắm
- bỏ muối vào canh
- bỏ tiền vào ống
- đi bỏ hàng cho khách
- máy bay bỏ bom
- bỏ ngỏ
- bỏ quên
- bỏ qua
- bỏ đói
- bỏ bánh ra ăn
- bỏ kẹo ra mời
- bỏ rượu ra uống
- bỏ mấy bộ đồ mới ra mà mặc
- bỏ vốn
- bỏ tiền đầu tư
- bỏ nhiều công sức
- bỏ cả ngày không làm xong
- vứt bỏ
- loại bỏ
- đi bỏ rác
- ăn cá bỏ xương
- đồ bỏ
- nhà bỏ hoang
- bãi bỏ
- bác bỏ
- bỏ thuốc lá
- bỏ cuộc
- bỏ bữa
- bỏ học
- bỏ nhà ra đi
- bỏ quê
- mẹ bỏ con
- bỏ rơi
- bỏ xừ
- khó bỏ cha
- bỏ mẹ rồi
- bỏ bu