- (Proto-Vietic) /*k-loːŋ/[?][?] [a] [b] nhìn, nhận thấy bằng mắt; (nghĩa chuyển) để ý, coi sóc; (nghĩa chuyển) mong đợi, chờ đợi; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) hướng về phía nào
- trông thấy tận mắt
- trông mặt mà bắt hình dong
- đứng núi này trông núi nọ
- trông nhà
- ông bà trông cháu
- cô trông trẻ
- trông coi vườn tược
- trông mong
- trông đợi
- ngóng trông
- trông cậy
- chẳng biết trông vào đâu
- đành trông vào số phận
- nhà trông ra hồ
- cửa sổ trông ra vườn
- trông sang hướng đông
- Trông trời, trông đất, trông mây
- Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm
- Trông cho chân cứng đá mềm
- Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trông bằng chữ (竜 + 車).
- ^ Chữ Nôm ghi âm trông bằng 𥉫[?][?] hoặc 𥉩[?][?] (竜 + 目).