Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trông”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-vietic|/*k-long/|}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|竜車}}|/klong/}} {{ruby|(竜 + 車)|long cư}}}}{{nom|{{rubyN|𥉫|}} hoặc {{rubyN|𥉩|}} (= {{ruby|竜|long}} + {{ruby|目|mục}})}} nhìn, nhận thấy bằng mắt; {{chuyển}} để ý, coi sóc; {{chuyển}} mong đợi, chờ đợi; {{chuyển}} nhờ cậy vào; {{chuyển}} hướng về phía nào | # {{w|proto-vietic|/*k-long/|}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|竜車}}|/klong/}} {{ruby|(竜 + 車)|long cư}}}}{{nom|{{rubyN|𥉫|}} hoặc {{rubyN|𥉩|}} (= {{ruby|竜|long}} + {{ruby|目|mục}})}} nhìn, nhận thấy bằng mắt; {{chuyển}} để ý, coi sóc; {{chuyển}} mong đợi, chờ đợi; {{chuyển}} nhờ cậy vào; {{chuyển}} hướng về phía nào | ||
#: '''trông''' thấy tận mắt | #: '''trông''' [[thấy]] tận [[mắt]] | ||
#: '''trông''' mặt mà bắt hình dong | #: '''trông''' [[mặt]] mà [[bắt]] hình dong | ||
#: đứng núi này '''trông''' núi nọ | #: [[đứng]] núi [[này]] '''trông''' núi nọ | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''Trông''' trời, '''trông''' đất, '''trông''' mây | #: '''Trông''' [[trời]], '''trông''' [[đất]], '''trông''' [[mây]] | ||
#: '''Trông''' mưa, '''trông''' nắng, '''trông''' ngày, '''trông''' đêm | #: '''Trông''' [[mưa]], '''trông''' [[nắng]], '''trông''' [[ngày]], '''trông''' [[đêm]] | ||
#: '''Trông''' cho chân cứng đá mềm | #: '''Trông''' [[cho]] [[chân]] [[cứng]] [[đá]] mềm | ||
#: Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng | #: [[Trời]] êm [[bể]] lặng [[mới]] [[yên]] [[tấm]] [[lòng]] | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''trông''' nhà | #: '''trông''' [[nhà]] | ||
#: ông bà '''trông''' cháu | #: ông bà '''trông''' [[cháu]] | ||
#: cô '''trông''' trẻ | #: cô '''trông''' [[trẻ]] | ||
#: '''trông''' coi vườn tược | #: '''trông''' coi [[vườn]] tược | ||
#: '''trông''' mong | #: '''trông''' [[mong]] | ||
#: '''trông''' đợi | #: '''trông''' [[đợi]] | ||
#: ngóng '''trông''' | #: ngóng '''trông''' | ||
#: '''trông''' cậy | #: '''trông''' cậy | ||
#: chẳng biết '''trông''' vào đâu | #: chẳng [[biết]] '''trông''' [[vào]] đâu | ||
#: đành '''trông''' vào số phận | #: đành '''trông''' [[vào]] số phận | ||
#: nhà '''trông''' ra hồ | #: [[nhà]] '''trông''' [[ra]] hồ | ||
#: cửa sổ '''trông''' ra vườn | #: [[cửa]] sổ '''trông''' [[ra]] [[vườn]] | ||
#: '''trông''' sang hướng đông | #: '''trông''' [[sang]] hướng [[đông]] | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Phiên bản lúc 22:10, ngày 8 tháng 4 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-long/ [a] [b] nhìn, nhận thấy bằng mắt; (nghĩa chuyển) để ý, coi sóc; (nghĩa chuyển) mong đợi, chờ đợi; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) hướng về phía nào
- trông thấy tận mắt
- trông mặt mà bắt hình dong
- đứng núi này trông núi nọ
- Trông trời, trông đất, trông mây
- Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm
- Trông cho chân cứng đá mềm
- Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng
- trông nhà
- ông bà trông cháu
- cô trông trẻ
- trông coi vườn tược
- trông mong
- trông đợi
- ngóng trông
- trông cậy
- chẳng biết trông vào đâu
- đành trông vào số phận
- nhà trông ra hồ
- cửa sổ trông ra vườn
- trông sang hướng đông