Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trông”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
#: '''trông''' [[mặt]] mà [[bắt]] hình dong | #: '''trông''' [[mặt]] mà [[bắt]] hình dong | ||
#: [[đứng]] núi [[này]] '''trông''' núi nọ | #: [[đứng]] núi [[này]] '''trông''' núi nọ | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''trông''' [[nhà]] | #: '''trông''' [[nhà]] | ||
Dòng 22: | Dòng 17: | ||
#: [[cửa]] sổ '''trông''' [[ra]] [[vườn]] | #: [[cửa]] sổ '''trông''' [[ra]] [[vườn]] | ||
#: '''trông''' [[sang]] hướng [[đông]] | #: '''trông''' [[sang]] hướng [[đông]] | ||
#: {{br}} | |||
#: '''Trông''' [[trời]], '''trông''' [[đất]], '''trông''' [[mây]] | |||
#: '''Trông''' [[mưa]], '''trông''' [[nắng]], '''trông''' [[ngày]], '''trông''' [[đêm]] | |||
#: '''Trông''' [[cho]] [[chân]] [[cứng]] [[đá]] mềm | |||
#: [[Trời]] êm [[bể]] lặng [[mới]] [[yên]] [[tấm]] [[lòng]] | |||
{{notes}} | {{notes}} |
Phiên bản lúc 22:11, ngày 8 tháng 4 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-long/ [a] [b] nhìn, nhận thấy bằng mắt; (nghĩa chuyển) để ý, coi sóc; (nghĩa chuyển) mong đợi, chờ đợi; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) hướng về phía nào
- trông thấy tận mắt
- trông mặt mà bắt hình dong
- đứng núi này trông núi nọ
- trông nhà
- ông bà trông cháu
- cô trông trẻ
- trông coi vườn tược
- trông mong
- trông đợi
- ngóng trông
- trông cậy
- chẳng biết trông vào đâu
- đành trông vào số phận
- nhà trông ra hồ
- cửa sổ trông ra vườn
- trông sang hướng đông
- Trông trời, trông đất, trông mây
- Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm
- Trông cho chân cứng đá mềm
- Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng