Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trông”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-vietic|/*k-loːŋ/|}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|竜車}}|/klong/}} {{ruby|(竜 + 車)|long cư}}}}{{nom|{{rubyN|𥉫|}} hoặc {{rubyN|𥉩|}} (= {{ruby|竜|long}} + {{ruby|目|mục}})}} nhìn, nhận thấy bằng mắt; {{chuyển}} để ý, coi sóc; {{chuyển}} mong đợi, chờ đợi; {{chuyển}} nhờ cậy vào; {{chuyển}} hướng về phía nào | # {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*k-loːŋ/}}|}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|竜車}}|/klong/}} {{ruby|(竜 + 車)|long cư}}}}{{nom|{{rubyN|𥉫|}} hoặc {{rubyN|𥉩|}} (= {{ruby|竜|long}} + {{ruby|目|mục}})}} nhìn, nhận thấy bằng mắt; {{chuyển}} để ý, coi sóc; {{chuyển}} mong đợi, chờ đợi; {{chuyển}} nhờ cậy vào; {{chuyển}} hướng về phía nào | ||
#: '''trông''' [[thấy]] tận [[mắt]] | #: '''trông''' [[thấy]] tận [[mắt]] | ||
#: '''trông''' [[mặt]] mà [[bắt]] hình dong | #: '''trông''' [[mặt]] mà [[bắt]] hình dong |
Phiên bản lúc 23:09, ngày 10 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-loːŋ/[?][?] [a] [b] nhìn, nhận thấy bằng mắt; (nghĩa chuyển) để ý, coi sóc; (nghĩa chuyển) mong đợi, chờ đợi; (nghĩa chuyển) nhờ cậy vào; (nghĩa chuyển) hướng về phía nào
- trông thấy tận mắt
- trông mặt mà bắt hình dong
- đứng núi này trông núi nọ
- trông nhà
- ông bà trông cháu
- cô trông trẻ
- trông coi vườn tược
- trông mong
- trông đợi
- ngóng trông
- trông cậy
- chẳng biết trông vào đâu
- đành trông vào số phận
- nhà trông ra hồ
- cửa sổ trông ra vườn
- trông sang hướng đông
- Trông trời, trông đất, trông mây
- Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm
- Trông cho chân cứng đá mềm
- Trời êm bể lặng mới yên tấm lòng